Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học

Admin

Ý nghĩa tên Bảo Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bảo" và "Trân" đều có nghĩa là vật trân quý, quý báu, hiếm có. Tên "Bảo Trân" dùng để nói đến người tài giỏi, thông minh, tính cách cao sang, được mọi người yêu thương, chiều chuộng. Đồng thời cũng nói lên thông điệp "con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ". Người viết Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Bảo tên Trân

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bảo Trân

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Anh, Bảo Ánh, Bảo Châu, Bảo Ngọc,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trân, Châu Trân, Nam Trân, Ngọc Trân, Nhã Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Trân Đang tăng dần

Tên Bảo Trân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Trân phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.44%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.44%
2 Tiền Giang 0.35%
3 Phú Yên 0.32%
4 An Giang 0.30%
5 Cà Mau 0.28%
Bản đồ phân bố tên Bảo Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Trân

Giới tính

Tên Bảo Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

  • B
  • o
  • T
  • r
  • â
  • n

Tên Bảo Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Trân bao gồm:

  • Đệm Bảo10 cách viết.
  • Tên Trân2 cách viết.

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Trân có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Trân cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Trân sang thần số học
BO TRÂN
161
2295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

  • Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
  • Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
  • Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Trân

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 𠸒珍
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 珍 - trằn trọc
Tessa 保瞋
  • 保 - đảm bảo
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rhoda 宝瞋
  • 宝 - bảo vật
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Skyla 堡瞋
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𠸒瞋
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên.

Xem tất cả