Đời

Loại: Xe số p>

Khoảng giá: 31,09 triệu - 32,79 triệu

Mẫu xe số nâng cấp nhẹ về thiết kế, bổ sung màu sắc đa dạng, bán tại đại lý từ ngày 18/1/2024.

Bảng giá Honda Future 125 FI 2024

Tại Việt Nam, Honda Future 125 FI 2024 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 31,09 triệu 36,71 triệu 33,51 triệu 32,76 triệu
Cao cấp 32,29 triệu 37,97 triệu 34,77 triệu 34,02 triệu
Đặc biệt 32,79 triệu 38,5 triệu 35,3 triệu 34,55 triệu

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Honda Future 125 FI 2024 bán ra với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp. Mỗi phiên bản được đồng bộ phối màu các chi tiết từ yếm xe, tay dắt sau, mặt ốp trong xe và giảm xóc. Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp trang bị vành đúc và phanh đĩa phối màu đa dạng như: xanh đen, đen vàng, trắng đen và đỏ đen.

Phiên bản tiêu chuẩn có phanh đĩa và vành nan hoa phủ lớp sơn bóng màu xanh đen cá tính.

Theo Honda, Future 125 FI có thiết kế mới mang kiểu dáng cao cấp, được hãng chăm chút về tạo hình. Mặt nạ trước mạ chrome kết hợp tạo khối sắc nét, logo "Future" 3D. Hệ thống đèn chiếu sáng LED, mặt đồng hồ kiểu analog. Ổ khóa đa năng "4 trong 1" gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên.

Mẫu xe số trang bị động cơ 125 cc phun xăng điện tử, công suất 9,5 mã lực tại tua máy 7.500 vòng, mô-men xoắn tối đa 10,2 Nm. Hộp số tròn 4 cấp. Hệ thống trung hòa khí thải đáp ứng tiêu chuẩn Euro 3. Theo công bố từ nhà sản xuất, mẫu xe số này có mức tiêu hao nhiên liệu là 1,47 lít/100 km.

Future 125 FI 2024 chính thức bán từ ngày 18/1 trên toàn quốc thông qua hệ thống HEAD với mức giá bán lẻ đề xuất từ 30,5 triệu cho Tiêu chuẩn, 31,7 cho bản Cao cấp và 32,2 triệu cho Đặc biệt.

Future là một trong những dòng xe số bán chạy của Honda tại thị trường Việt Nam, dẫn đầu là dòng xe Honda Wave Alpha. "Với thiết kế mới cùng động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, Future 125 FI 2024 hi vọng sẽ chiếm trọn được trái tim của những khách hàng yêu thích dòng xe số tại Việt Nam", theo Honda chia sẻ.

Phiên bản

Tiêu chuẩn 31,09 triệu

Cao cấp 32,29 triệu

Đặc biệt 32,79 triệu

  • Động cơ

    Loại động cơ

    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI

    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI

    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI

    Hệ thống làm mát

    Làm mát bằng không khí

    Làm mát bằng không khí

    Làm mát bằng không khí

    Công suất (hp/rpm)

    9,1/7.500

    9,1/7.500

    9,1/7.500

    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

    10,2/5.500

    10,2/5.500

    10,2/5.500

    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston

    52,4 x 57,9

    52,4 x 57,9

    52,4 x 57,9

    Hệ thống khởi động

    Đạp chân/Điện

    Đạp chân/Điện

    Đạp chân/Điện

  • Kích thước

    Dung tích cốp dưới yên (lít)

    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)

    Dung tích bình xăng (lít)

    Khoảng cách trục bánh xe (mm)

    Dài x Rộng x Cao (mm)

    1.931 x 719 x 1.083

    1.931 x 719 x 1.083

    1.931 x 719 x 1.083

  • Khung sườn

    Lốp trước

    70/90 -17 M/C 38P

    70/90 -17 M/C 38P

    70/90 -17 M/C 38P

    Phanh sau

    Tang trống

    Tang trống

    Tang trống

    Phanh trước

    Phanh đĩa

    Phanh đĩa

    Phanh đĩa

    Giảm xóc sau

    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

    Giảm xóc trước

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

    Kiểu khung

    Thép ống

    Thép ống

    Thép ống

    Lốp sau

    80/90 - 17 M/C 50P

    80/90 - 17 M/C 50P

    80/90 - 17 M/C 50P

  • Công nghệ

    Kết nối điện thoại thông minh

  • Tổng quan

    Màu

    Xanh đen

    Trắng đen/Xanh đen/Đỏ đen

    Đen vàng/Xanh đen

Xe cùng loại

Xe cùng hãng Honda

Tin tức liên quan